CÔNG DỤNG |
Sơn Epoxy đa dụng hàm lượng rắn cao, sơn chống ăn mòn thân tàu, sàn tiếp xúc, kết cấu thượng tầng, cấu trúc thép trong vùng khí quyển, bồn chứa nước dằn,… |
ĐẶC TÍNH |
|
MÀU SẮC |
Red, Light Grey và Yellow. |
PHƯƠNG PHÁP SƠN |
Máy phun chân không Cỡ béc phun : 0.017 ~ 0.21" Áp suất phun : 150 ~ 200 kg/cm² Pha loãng : 0 ~ 5 % theo thể tích Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,… |
CHẤT PHA LOÃNG |
Thinner 098 ME |
TỈ LỆ PHA TRỘN |
2 thành phần : Base/ Convertor ═ 4/1 theo khối lượng. |
QUY CÁCH BAO BÌ |
Bộ 15 Lít : Base 10.6 Lít + Convertor 4.4 Lít Bô 5 Lít : Base 3.55 Lít + Convertor 1.45 Lít |
THỜI GIAN SỬ DỤNG SAU KHI PHA TRỘN |
Nhiệt độ : 10ºC 20ºC 30ºC 8 giờ 6 giờ 4 giờ |
ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN |
Màng sơn ướt : 200 ~ 267 micron/lớp Màng sơn khô : 150 ~ 200 micron/lớp (trung bình) |
HÀM LƯỢNG RẮN THỂ TÍCH |
77 ± 2 % |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
1.40 ± 0.05. |
TIÊU HAO (ĐỘ CHE PHỦ) |
Lý thuyết : 5.00 m²/lít/ 150 micron Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn… |
THỜI GIAN KHÔ |
Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C Khô sờ được 4 giờ 2 giờ 1 giờ Khô cứng 10 giờ 9 giờ 6 giờ |
THỜI GIAN SƠN LỚP KẾ TIẾP |
Tối thiểu 20 giờ 16 giờ 12 giờ Tố đa – – – |
HẠN BẢO QUẢN |
24 tháng |
ĐIỂM CHỚP CHÁY |
> 23°C |
SƠ ĐỒ SƠN TIÊU BIỂU
Sản phẩm sử dụng |
Số lớp |
Tổng độ dày màng sơn khô |
|
1/ METAPRIDE HS Lớp phủ màu (nếu cần): METATHANE TOP HS |
2 1 |
200 – 250 µ 35 µ |
|
♦ Ghi chú: + Shop Primer (nếu cần) dùng Zinc Epoxy Primer METAZINC EP – 25 QD,… |